🔍
Search:
NHẤN MẠNH
🌟
NHẤN MẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
자신의 생각을 힘주어 말하다.
1
NHẤN MẠNH:
Dồn sức vào nói suy nghĩ của mình.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 특히 두드러지거나 강하게 주장되다.
1
ĐƯỢC NHẤN MẠNH:
Phần nào đó được chủ trương đặc biệt mạnh mẽ hoặc nổi bật.
-
Danh từ
-
1
센 느낌을 주는 말.
1
LỜI NÓI NHẤN MẠNH:
Lời nói tạo cảm giác mạnh.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 특히 두드러지게 하거나 강하게 주장하다.
1
KHẲNG ĐỊNH, NHẤN MẠNH:
Chủ trương mạnh mẽ hoặc đặc biệt làm nổi bật một điều gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 특히 두드러지게 하거나 강하게 주장함.
1
SỰ KHẲNG ĐỊNH, SỰ NHẤN MẠNH:
Việc chủ trương mạnh mẽ hoặc đặc biệt làm nổi bật một điều gì đó.
-
Động từ
-
1
무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡다.
1
TẬP TRUNG, LƯU Ý, NHẤN MẠNH:
Chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.
-
Danh từ
-
1
자신의 생각을 힘주어 말함. 또는 그런 말.
1
SỰ NHẤN MẠNH, LỜI NHẤN MẠNH:
Việc dồn sức vào nói để suy nghĩ của mình. Hoặc lời như vậy.
-
Danh từ
-
1
무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡음.
1
SỰ TẬP TRUNG, SỰ LƯU Ý, SỰ NHẤN MẠNH:
Việc chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.
-
☆☆
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 자꾸.
1
CỨ, CỨ TIẾP TỤC (CÁCH NÓI NHẤN MẠNH):
Cứ.
-
Động từ
-
1
무엇이 주의 깊게 보아져 일을 이루기 위한 실마리가 잡히다.
1
ĐƯỢC TẬP TRUNG, ĐƯỢC LƯU Ý, ĐƯỢC NHẤN MẠNH:
Chú ý kĩ cái gì đó và cốt lõi để tạo nên công việc được nắm bắt.
-
☆
Động từ
-
1
들떠 있는 것을 누르거나 밟거나 쳐서 단단하게 하다.
1
NHẬN XUỐNG, ÉP XUỐNG:
Ấn, đạp hoặc đập cái gì đó đang nổi lên làm cho chắc xuống.
-
2
마음이나 뜻을 굳게 하다.
2
QUYẾT CHÍ:
Làm cho ý chí hay tâm hồn vững vàng.
-
3
구조나 체제의 기본을 튼튼히 하다.
3
XÂY DỰNG NỀN TẢNG:
Làm cho nền tảng của cấu trúc hay thể chế được vững chắc.
-
4
관계를 더욱 두텁게 하다.
4
GIỮ VỮNG, CỦNG CỐ:
Làm cho mối quan hệ thêm sâu đậm.
-
5
뒷말이 없도록 강조하거나 확인하다.
5
NHẤN MẠNH:
Nhấn mạnh hay kiểm tra lại để không có ai nói gì sau này.
-
Danh từ
-
1
안에 담겨 있는 가치나 충실성을 다짐.
1
SỰ NỘI THỰC HÓA, SỰ ĐỀ CAO THỰC LỰC, SỰ NHẤN MẠNH GIÁ TRỊ VÀ SỰ TRUNG THÀNH BÊN TRONG:
Nhấn mạnh giá trị hoặc tính trung thực chứa đựng bên trong.
🌟
NHẤN MẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 뒤의 말의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỂ, ĐỂ CHO:
Vĩ tố liên kết nhấn mạnh vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của vế sau.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사.
1.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.
-
2.
문장 속에서 어떤 대상이 화제임을 나타내는 조사.
2.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó là chủ đề câu chuyện trong câu.
-
3.
강조의 뜻을 나타내는 조사.
3.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa nhấn mạnh.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 상대방의 질문에 긍정의 답을 하거나 상대방의 말에 동의하면서 이를 강조할 때 쓰는 종결 어미.
1.
KHỎI NÓI, DĨ NHIÊN, TẤT NHIÊN:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trả lời khẳng định đối với câu hỏi của đối phương hoặc đồng ý với lời của đối phương đồng thời nhấn mạnh điều này.
-
Phó từ
-
1.
(강조하는 말로) 아주 충분히.
1.
TRĂM PHẦN TRĂM:
(cách nói nhấn mạnh) Một cách rất đầy đủ.
-
Phó từ
-
1.
(강조하는 말로) 어쩌다가 혹시.
1.
CÓ KHI, NHỠ ĐÂU:
(cách nói nhấn mạnh) Biết đâu đó.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 자신의 말을 되풀이하거나 강조할 때 쓰는 표현.
1.
CƠ MÀ, RẰNG… MÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh hoặc lặp lại lời của mình.
-
2.
(두루높임으로) 다른 사람의 말을 확인하거나 따져 물을 때 쓰는 표현.
2.
BẢO RẰNG… Ư?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi vặn hoặc xác nhận lời của người khác.
-
3.
(두루높임으로) 다른 사람에게 자랑하듯이 말할 때 쓰는 표현.
3.
ĐẤY, ĐẤY NHÉ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như tự hào với người khác.
-
4.
(두루높임으로) 말하는 사람이 한 제안, 명령, 주장 등을 되풀이하거나 강조함을 나타내는 표현.
4.
ĐÃ BẢO LÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hay lặp lại lập trường, mệnh lệnh, đề nghị mà người nói đã nói.
-
5.
(두루높임으로) 상대방의 말을 다시 확인하거나 부정하는 뜻으로 되물음을 나타내는 표현.
5.
BẢO HÃY…Ư?, BẢO… À?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại với ý xác nhận lại hoặc phủ định lời của đối phương.
-
6.
(두루높임으로) 말하는 사람의 생각과 사실이 다르다는 것을 확인함을 나타내는 표현.
6.
THÌ RA BẢO LÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự xác nhận sự việc khác với suy nghĩ của người nói.
-
vĩ tố
-
1.
두 가지 이상의 대등한 사실을 나열할 때 쓰는 연결 어미.
1.
VÀ:
Vĩ tố liên kết dùng khi liệt kê hai sự việc đồng đẳng trở lên.
-
2.
앞의 말과 뒤의 말이 차례대로 일어남을 나타내는 연결 어미.
2.
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và về sau lần lượt xảy ra.
-
3.
앞의 말이 나타내는 행동이나 그 결과가 뒤에 오는 행동이 일어나는 동안에 그대로 지속됨을 나타내는 연결 어미.
3.
MÀ, RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện hay kết quả đó được liên tục như thế trong suốt thời gian hành động ở sau xảy ra.
-
4.
서로 뜻이 반대되는 말을 나열할 때 쓰는 연결 어미.
4.
CÒN:
Vĩ tố liên kết liệt kê từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau.
-
5.
형용사를 반복하여 그 뜻을 강조할 때 쓰는 연결 어미.
5.
Vĩ tố liên kết dùng khi lặp lại tính từ và nhấn mạnh nghĩa đó.
-
6.
‘이다’, 동사와 형용사를 보조 용언인 ‘있다’, ‘싶다’, ‘말다’, ‘나다’ 등과 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
6.
Vĩ tố liên kết dùng khi nối ‘이다’, động từ và tính từ với các trợ vị từ như ‘있다’, ‘싶다’, ‘말다’, ‘나다’."
-
Trợ từ
-
1.
만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사.
1.
HOẶC, HAY:
Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.
-
2.
사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 행동함을 나타내는 조사.
2.
GÌ ĐẤY, GÌ ĐÓ:
Trợ từ thể hiện sự hành động giống như vậy dù sự thật không phải vậy.
-
3.
수량이 예상되는 정도를 넘거나 꽤 크거나 많음을 강조하는 조사.
3.
LẬN, TẬN:
Trợ từ nhấn mạnh vượt mức dự tính về số lượng hoặc khá lớn hay khá nhiều.
-
4.
수량이나 정도를 대강 짐작할 때 쓰는 조사.
4.
CHỪNG, KHOẢNG:
Trợ từ dùng khi phỏng đoán đại khái về mức độ hay số lượng.
-
5.
많지는 않으나 어느 정도는 됨을 나타내는 조사.
5.
TỚI:
Trợ từ thể hiện tuy không nhiều nhưng được mức độ nào đó.
-
6.
여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.
6.
NHỮNG, TẬN:
Trợ từ thể hiện việc bao gồm tất cả trong nhiều thứ.
-
7.
말하는 사람이 인용되는 내용에 별 관심이 없거나 가벼운 의문을 나타낼 때 쓰는 조사.
7.
GÌ ĐÓ:
Trợ từ dùng khi người nói không quan tâm lắm đến nội dung được dẫn hoặc thể hiện sự nghi vấn nhẹ.
-
8.
둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주거나 그중에 하나만이 선택됨을 나타내는 조사.
8.
HOẶC LÀ, HAY LÀ:
Trợ từ thể hiện sự kết nối đồng cách hai sự vật trở lên hoặc chỉ chọn một trong số đó.
-
9.
어떤 대상이 최선의 자격 또는 조건이 됨을 나타내는 조사.
9.
Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó trở thành tư cách hay điều kiện tốt nhất.
-
☆☆
Động từ
-
1.
(강조하는 말로) 매우 세게 마주 닿다. 또는 마주 닿게 하다.
1.
ĐỤNG, CHẠM:
(cách nói nhấn mạnh) Chạm trực diện rất mạnh. Hoặc làm cho chạm trực diện.
-
2.
(강조하는 말로) 예상치 못한 일이나 상황을 직접 당하거나 접하다.
2.
GẶP PHẢI, ĐỤNG PHẢI:
(cách nói nhấn mạnh) Trực tiếp gặp phải hay tiếp xúc với công việc hay tình huống không dự tính được.
-
3.
눈길이나 시선 등이 마주치다.
3.
BẮT GẶP, CHẠM PHẢI:
Ánh mắt hay cái nhìn... chạm nhau.
-
4.
우연히 어떤 사람을 만나다.
4.
GẶP PHẢI, CHẠM TRÁN, ĐỤNG MẶT:
Gặp người nào đó một cách ngẫu nhiên.
-
5.
의견이나 생각이 달라 다른 사람과 대립하는 관계에 놓이다.
5.
ĐỐI ĐẦU:
Ý kiến hay suy nghĩ khác nhau nên bị đặt trong quan hệ đối lập với người khác.
-
6.
어떤 일과 관계가 있는 사람을 문제 해결을 위해 만나다.
6.
CHẠM TRÁN, ĐỐI DIỆN:
Gặp người có liên quan tới việc nào đó để giải quyết vấn đề.
-
Trợ từ
-
1.
동작이 직접적으로 영향을 미치는 대상을 나타내는 조사.
1.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đối tượng mà động tác trực tiếp ảnh hưởng đến.
-
2.
동작이 간접적인 영향을 미치는 대상이나 목적임을 나타내는 조사.
2.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đối tượng hay mục đích mà động tác gián tiếp ảnh hưởng đến.
-
3.
어떤 재료나 수단이 되는 사물임을 나타내는 조사.
3.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự vật trở thành nguyên liệu hay phương tiện.
-
4.
동작의 도착지나 동작이 이루어지는 장소를 나타내는 조사.
4.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đích đến của động tác hoặc địa điểm nơi động tác được thực hiện.
-
5.
이동하고자 하는 곳을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nơi định di chuyển tới với mục đích nào đó.
-
6.
그 행동의 목적이 되는 일을 나타내는 조사.
6.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc trở thành mục đích của hành động đó.
-
7.
행동의 출발점을 나타내는 조사.
7.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện xuất phát điểm của hành động.
-
8.
어떤 행동이 비롯되는 곳, 또는 그 일을 나타내는 조사.
8.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nơi hành động nào đó được bắt đầu, hoặc việc đó.
-
9.
동작 대상의 수량이나 동작의 순서를 나타내는 조사.
9.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện số lượng của đối tượng hay thứ tự của động tác.
-
10.
강조를 나타내는 조사.
10.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự nhấn mạnh.
-
11.
서술어의 명사형 목적어임을 나타내는 조사.
11.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện tân ngữ dạng danh từ của vị ngữ.
-
Phó từ
-
1.
(강조하는 말로) 요 곳으로. 또는 요쪽으로.
1.
Ở CHỖ NÀY, THEO HƯỚNG NÀY:
(cách nói nhấn mạnh) Ở chỗ này. Hoặc theo hướng này.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 상태나 상황에 놓인 대상이나 동작의 주체를 나타내는 조사.
1.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện chủ thể của động tác hoặc đối tượng được đặt trong trạng thái hay tình huống nào đó.
-
2.
바뀌게 되는 대상이나 부정하는 대상임을 나타내는 조사.
2.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đối tượng được biến đổi hoặc đối tượng phủ định.
-
3.
앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사.
3.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa nhấn mạnh từ ngữ phía trước.
-
Trợ từ
-
1.
특별히 앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사.
1.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nhấn mạnh từ ngữ phía trước một cách đặc biệt.
-
Trợ từ
-
1.
뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
1.
NÓI GÌ ĐẾN:
Trợ từ thể hiện nghĩa so sánh với vế sau, nhấn mạnh và phủ định từ ngữ phía trước.
-
2.
‘말할 것도 없거니와 도리어’의 뜻을 나타내는 조사.
2.
ĐỪNG NÓI CHI:
Trợ từ thể hiện nghĩa "không cần nói mà trái lại".
-
None
-
1.
(아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ ... PHẢI KHÔNG?:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trong quá khứ.
-
2.
(아주높임으로) 강조를 나타내는 표현.
2.
…Ạ?:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh.
-
3.
(아주높임으로) 듣는 사람이 전에 직접 들은 명령의 내용을 물을 때 쓰는 표현.
3.
BẢO RẰNG HÃY… Ạ?:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung mệnh lệnh mà người nghe trực tiếp nghe được trước đây.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
1.
ĐÃ BẢO ...MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện người nói nhấn mạnh một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân, trong trường hợp đối phương xác minh, đề nghị hay yêu cầu mang tính lặp lại.
-
2.
자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 강조하여 나타내는 표현.
2.
ĐÃ BẢO ...MÀ:
Cách nói thể hiện nhấn mạnh việc trích dẫn lời nói của mình hay của người khác làm căn cứ hay lý do.
-
3.
(두루낮춤으로) 듣는 사람이 명령을 듣지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 명령을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
3.
ĐÃ BẢO ...MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện việc người nói nhấn mạnh một lần nữa mệnh lệnh của bản thân trong trường hợp người nghe không nghe mệnh lệnh.
-
4.
자신이나 다른 사람의 명령을 전하며 명령에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
4.
ĐÃ BẢO ...MÀ:
Cách nói dùng nhấn mạnh việc lấy mệnh lệnh của người khác hoặc của mình làm lý do hay căn cứ.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 하지 말고 뒤의 행동을 할 것을 강조하는 표현.
1.
ĐỪNG... MÀ...:
Cấu trúc nhấn mạnh đừng thực hiện hành động vế trước thể hiện mà thực hiện hành động ở sau.
-
vĩ tố
-
1.
'앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 매우 강조하여 나타내는 연결 어미.
1.
CHO DÙ, MẶC DÙ:
Vĩ tố liên kết nhấn mạnh nghĩa 'cho dù nội dung của câu trước có như thế đi chăng nữa'.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 뜻하는 행동을 진심으로 함을 강조하여 나타내는 말.
1.
VÔ CÙNG, HẾT SỨC:
Từ thể hiện và nhấn mạnh việc thật tâm thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn tả.